Máy cắt CNC ProArc MASTER Series
Mô tả :
Giới thiệu máy cắt gas CNC của ProArc- dòng máy cắt nhiệt CNC chất lượng cao được cung cấp nhiều nhất ở Việt nam
ProArc sản xuất dòng máy máy cắt CNC MASTER có độ tin cậy cao, đáp ứng yêu cầu của công nghệ cắt kim loại hiện tại. Master được thiết kế cho hiệu suất hoạt động cao và chính xác. Được trang bị bộ điều khiển số CNC và bộ điều khiển động cơ Servo AC công suất lớn. ProArc mang đến cho người sử dụng các lựa chọn đa dạng về tính năng và giái pháp cho phép cắt CNC với công suất, tốc độ và độ chính xác như mong muốn.
Tính năng của
-
Thiết kế máy đơn giản, chắc chắn và hiện đại
-
Động cơ AC Servo nhỏ gọn có công suất lớn, dải hoạt động rộng và quán tính lớn
-
Bánh răng giảm tốc chính xác
-
Độ chính xác định vị: ±0.1mm
-
Xích đỡ cáp được thiết kế gọn gàng và linh động, có băng tải cáp trên cả hai trục X và Y
-
Thiết bị chống bụi đã được cấp bằng sáng chế trên trục X cho chất lượng bảo vệ thanh dẫn hướng hoàn hảo.
-
Bộ điều khiển số CNC có cấu hình cao, với tốc độ xử lý nhanh và chính xác nâng cao năng suất cắt. Bộ điều khiển số này sử dụng hệ điều hành Windows và màn hình tinh thể lỏng. Bộ điều khiển có thể xoay đa hướng, tạo điều kiện thuận lợi cho người điều khiển khi sử dụng ở các vị trí khác nhau
-
Mỏ và giá đỡ mỏ có độ tin cậy cao, thời gian sử dụng lâu dài với chi phí bảo dưỡng thấp nhất.
Model |
Đơn vị |
Master 40s/40 |
Master 50 |
Master 60 |
Master 70 |
Master 80 |
Nguồn điện |
3 pha, 220V, 50/60Hz |
|||||
Khoảng cách ray (B) |
mm |
4000 |
5000 |
6000 |
7000 |
8000 |
Chiều rộng cắt tối đa (A) |
mm |
3600 |
4600 |
5600 |
6600 |
7600 |
Tầm di chuyển tối đa của mỏ trên trục nằm ngang (E) |
mm |
4000 |
5000 |
6000 |
7000 |
8000 |
Tốc độ di chuyển tối đa |
m/phút |
12/16/24 (tuỳ chọn) |
16/24 (tuỳ chọn) |
12/16 (tuỳ chọn) |
||
Tốc độ cắt (truyền động đơn/truyền động kép) |
m/phút |
8/12/16 (tuỳ chọn) |
12/16 (tuỳ chọn) |
8/12 (tuỳ chọn |
||
Chiều rộng cắt tối thiểu |
mm |
100 |
||||
Truyền động theo trục dọc |
Truyền động bánh răng và thanh răng |
Truyền động bánh răng và thanh răng trên trục kép |
||||
Truyền động ngang |
Truyền động đai hoặc truyền động thanh răng- bánh răng |
|||||
Ray dọc |
Ray I |
|||||
Ray ngang |
Theo hai tuyến |
|||||
Chiều dài ray tổng thể |
mm |
3000 |
||||
Chiều rộng tổng thể (C) |
mm |
5000 |
6000 |
7000 |
8000 |
9000 |
Chiều cao tổng thể (D) |
mm |
1800 |
1850 |
1900 |
||
Không gian cần thiết |
mm |
1500 |
1800 |
2100 |
||
Bề sâu thân máy |
mm |
1740 |
2040 |
2340 |
||
Khối lượng |
kg |
1600 |
2100 |
2200 |
2400 |
2550 |
Xem video: vận hành của máy cắt plasma CNc của ProArc